Những từ dễ gây nhầm lẫn


Những từ d gây nhầm lẫn

 

Đó
những từ rt dễ gây nhm ln v mt ng nghĩa, chính tả hoc phát âm, cn phi phân bit rõ chúng bng ngữ cảnh.

  •   cite (V) trích dn
  •   site (N) khu đất đ xây dng.
  •  sight (N) khe ngm, tm ngm.

(V) quang cnh, cnh tưng.

(V) quan sát, nhìn thy

  •     dessert (N) món tráng ming
  •     desert (N) sa mạc
  •     desert (V) bỏ, b mc, đào n
  •     later sau đó, rồi thì (tng ng với đng t thời ơng lai)
    >< earlier + simple past (trước đó)
  •     the latter cái th
    2,
    người th 2, cái sau, người sau. >< the former = cái trưc, người tc.
  •     principal (N) hiu trưng (trường
    ph thông) (Adj) chính, ch
    yếu.
  •    principle (N) nguyên tắc, lut lệ
  •     affect (V) c đng đến
  •     effect (N) ảnh hưng, hiu quả
  • (V) thc hin, đem li
  •    already (Adv) đã
  •     all ready tt cả đã
    sn
    sàng.
  •     among (Prep) trong số (dùng cho 3
    người, 3 vt trở
    lên)
  •     between…and giữa...và (ch dùng cho 2 người/vt)

*Lưu ý:  between…and cũng còn được ng đ ch v trí chính xác của một quc gia nm giữa những quc gia khác
cho > 2

Ex:   Vietnam lies between
China, Laos and Cambodia.

 

  Among = one of/some of/included
in
(một trong số/ một số trong/ k cả, bao gồm).

Ex:   Among the first to arrive was the ambassador.

(Trong số nhng người đến đầu tiên ngài đại s).

Ex:   He has a number of criminals among his friends.

(Trong số nhng bn ca mình, anh ta quen mt số tội phm).

 

  Between còn đưc dùng cho các quãng cách
giữa các vt và các
gii hn v mặt thời gian.

Ex:   We need 2 meters between the windows.

Ex:   I will be at the office between 9 and 11.

 

  ng between khi muốn đ cập đên 2 vt hoc 2
nhóm vt v 2 phía.

Ex:   A little valley between high mountains.

Ex:   I saw something between the wheels of the car.

 

  Difference + between (not among)

Ex:   What are the differences between
crows, rooks, and jackdaws.

 

  Between each + noun
 
(and the next)
(more formal)

Ex:   We need 2 meters between each window.

Ex:   There seems to be less and less time between each birthday (and the next).

(Thời gian ngày càng ngn li giữa 2 ln sinh nht.)

 

  Devide + between (not among)

Ex:   He devided his money between his wife, his daughter, and his sister.

 

  Share
+ between/among

Ex:   He shared the food between/among all my friend.

  consecutive (Adj) liên tục (không tính đt quãng)

  successive (Adj) liên tục (có nh ch quãng)

         emigrant (N)
n
gười di cư,

(V) > emigrate from

  immigrant (N) người nhp

(V) immigrate into

   formerly (Adv) trước kia

   formally (Adv) chnh t (ăn mặc)
(Adv) chính thc

   historic (Adj) nổi tiếng, quan trọng trong lịch s

Ex:   The historic spot on which the early English settlers landed in North America

(Adj) mang tính lch s.

Ex:   historic times

   historical (Adj) thuộc v lch s

Ex:   Historical reseach, historical magazine

(Adj) tht trong lịch s

Ex:   Historical people, historical events

   hepless (Adj) vô vng, tuyệt vng

   useless (Adj) dụng

   imaginary = (Adj) không có tht, ng tưng

         imaginative
= (Adj) phong phú, bay bng về t tưng tưng

         Classic
(adj)

  cht lưng cao: a classic novel (một cuốn tiu thuyết hay); a classic football match (một trn ng
đá
hay).

 

  đặc t/đặc trưng/tiêu biểu: a
classic example (một dụ tiêu biểu, đin hình).

 

  Classic (noun): văn
ngh sĩ,
c
phẩm lưu danh.

Ex:   This novel may well become a classic

(Tác phẩm này có thể đưc lưu danh).

 

  Classics:
v
ăn học và ngôn ngữ c Hy-La.

 

  Classical: c đin, kinh điển.

 

  Politic: nhn thc đúng/ khôn ngoan/ trang trng.

Ex:   I don’t think it would be politic to ask for loan just now.

(Tôi cho rng sẽ không khôn ngoan nếu hỏi vay một khon ngay lúc này.)

 

  Political: thuộc v chính trị.

Ex:   A political career

(một sự nghip chính trị).

 

  Continual:
liên tc lp đi lp
li (hành đng tính
cách quãng)

Ex:   Please stop your continual questions

(Xin hãy thôi hỏi lp đi lp li i như thế).

 

  Continous: liên miên/suốt (hành đng không tính cách quãng)

Ex:   A continous flow of traffic

(Dòng xe cộ chy liên miên bt tận).

 

  As (liên t) = Như + Subject +
verb.

Ex:   When in Roma, do as Romans do

(Nhp gia y tục).

 

  Like (tính t dùng như một gii t) + noun/noun phrase

Ex:   He fought like a mad man

(Anh ta chiến đấu như điên như di).

 

  Alike (adj.): ging nhau, tương t

Ex:   Although they are brother, they dont look alike.

 

  Alike (adverb):
như nhau

Ex:   The climate here is always hot, summer and winter alike.

 

  As: như/ với cách (ng trong so sánh khi bn thân ch ng có chc năng như vt/người đưc so

sánh)

Ex:   Let me speak to you as a father

(Hãy đ tôi nói với cu như một người cha)

 

  Like: như (dùng trong so sánh khi bn thân ch ngữ và cái/người so sánh không phải một hoc không
có
c
hc năng đng nht)

Ex:   Let me speak to you like a man above

(Hãy đ tôi nói với anh như một người bề trên).

 

  Before: trước đây/trưc đó (dùng khi so sánh một th
với
tất cả các th khác cùng loi)

Ex:   She has never seen such a beautiful picture before

(Cô ta ca bao giờ nhìn thấy một bức tranh đẹp như thế trước đây).

 

  Before: Trước (ch một sự vic xy ra trước một sự vic khác trong quá khứ, tng ng với Past

Perfect)

Ex:   He lived in France in 1912, he had lived in England 4 years before.

   Ago: tc (tính t hin tại trở ngược v quá kh, thưng dùng với Simple Past)

Ex:   I went to England 3 years ago.

 

   Certain: chc chn (biết sự thực)

Ex:   Certainly/ Im certain that he didnt steal it

(Tôi chc chn rng hắn ta không ly cái đó).

 

   Sure: tin rng (không biết chc, nói theo cm nhn, nghĩa là
y
ếu hơn certain)

Ex:   Surely/ I am sure that he did not steal it

(Tôi tin rng hắn không ly th đó).

 

   Indeed:

 

   Very+indeed (sau một tính
từ hoc một phó t)

Ex:   Thank
you very much indeed.

Ex:     I was very pleased indeed to hear from you.

 

   Indeed ng sau to be hoc một trợ đng từ nhm xác nhn hoc nhn mnh cho sự đng ý

(tng dùng trong câu trả
lời ngn).

Ex:   It is cold / It is indeed.

Ex:   Henny made a
fool of himself / He did indeed.

 

   Ill (British English) = Sick (American English) = ốm

Ex:   George didnt come in last week because he was ill (=he was sick)

 

   Sick +
Noun = ốm yếu/ bnh tật

Ex:   He spent 20 years looking after his sick father

(Người cha bệnh tt)

 

   Be sick
= Fell sick = Nôn/ buồn
nôn/ say (u, xe...)

Ex:   I was sick 3 times in the night

(tôi nôn 3 ln trong đêm)

Ex:   I feel sick. Where’s the bath room?

(tôi thy buồn nôn, phòng tm đâu?)

Ex:   She is never sea-sick

(Cô y chng bao giờ say sóng cả)

 

   Welcome (adjective) = đưc mong đợi/ đưc ch đợi t lâu/ thú v

Ex:   A welcome guest

(Khách quí/ khách by lâu mong đợi)

Ex:   A welcome gift

(Món quà thú v được ch đợi t lâu)

 

   Welcome to +
noun = quyền, được phép s dng.

Ex:   You are welcome to any book in my library

(Anh có quyn ly bt k quyn sách nào trong thư vin ca tôi)

 

   Welcoming (phân t 1 cu to từ đng t welcome dùng làm tính t)

 

   Chào đón/ đón tiếp ân cần

Ex:   This country have given me a welcoming feeling.

(Xứ sở này đã dành cho tôi một tình cm chào đón ân cn)

 

   Hoan nghênh/ Tán đng (ý kiến)

Ex:   To show a welcoming idea

(Bộc lộ một ý kiến n đng)

 

   Be certain/ sure
of
+ verbing: chc chn (đ cập đến tình cm ca người đang được nói đến)

Ex:   Before the game she felt certain of winning, but after a few minutes she realized it wasnt going to be

easy.

Ex:   You seem very sure
of passing
the exam, I hope you are right.

 

   Be certain/ sure + to + verb: chc chn sẽ phi (đ cp đến nh cm của chính người nói hoc viết câu đó):

Ex:   The repairs are certain to cost
more
than you think.

Ex:   Elaine is sure to win-the other girl hasnt got a chance.

 

  Be interested
+ to
+ verb: Thy thích khi...:

Ex:   Im interested to read in the paper that scientists have found out how to talk to whales. (Tôi thy thích/ thú v khi...)

 

  Be interested
in
+ verb-ing/ Be interested + to + verb:Mun biết/ mun phát hin ra/ muốn tìm ra...:

Ex:   Im interested in finding out/ to find out what she did with all that money. (Tôi muốn biết cô ta đã làm với ngn y tin).

 

  Be interested
in
+ verbing: Thy thích/ thích/ mun...

Ex:   Im interested in learning higher education in the U.S.

 

 

Bài viết được đăng bởi Lâm Nguyễn
Quảng cáo

Để lại một bình luận

All in one
Trang web này sử dụng cookie để mang đến cho bạn trải nghiệm duyệt web tốt hơn. Bằng cách duyệt trang web này, bạn đồng ý với việc chúng tôi sử dụng cookie.