Unit 1: LIFE STORIES WE ADMIRE
A – VOCABULARY
Vocabulary | Type | IPA | Vietnamese meaning |
1. Accessible | a | /əkˈsɛsəbl/ | Dễ tiếp cận |
2. Account | n | /əˈkaʊnt/ | Câu chuyện |
3. Achievement | n | /əˈtʃiːvmənt/ | Thành tựu |
4. Admire for | phr | /ədˈmaɪə fɔːr/ | Ngưỡng mộ về |
5. Adopt | v | /əˈdɒpt/ | Nhận nuôi |
6. Ambitious | a | /æmˈbɪʃəs/ | Tham vọng |
7. Army | n | /ˈɑːrmi/ | Quân đội |
8. Attend school/college | phr | /əˈtɛnd skuːl/ˈkɒlɪdʒ/ | Đi học |
9. Biography | n | /baɪˈɒɡrəfi/ | Tiểu sử |
10. Biological parents | phr | /ˌbaɪəˈlɒdʒɪk(ə)l ˈpɛərənts/ | Cha mẹ ruột thịt |
11. Blockbuster | n | /ˈblɒkbʌstə/ | Phim bom tấn |
12. Campaign | n | /kæmˈpeɪn/ | Chiến dịch |
13. Cancer | n | /ˈkænsə(r)/ | Ung thư |
14. Career | n | /kəˈrɪə(r)/ | Sự nghiệp |
15. Carry out | phr | /ˈkæri aʊt/ | Tiến hành, thực hiện |
16. Communist Party | n | /ˈkɒmjʊnɪst ˈpɑːti/ | Đảng Cộng Sản |
17. Computer animation | n | /kəmˈpjuːtər ˌænɪˈmeɪʃən/ | Đồ hoạ máy tính |
18. Contribution | n | /ˌkɒntrɪˈbjuːʃ(ə)n/ | Sự đóng góp |
19. Cutting- edge | a | /ˈkʌtɪŋ ˈɛdʒ/ | Tiên tiến, hàng đầu |
20. Dedicated | a | /ˈdɛdɪkeɪtɪd/ | Tận tâm |
21. Determination | n | /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃ(ə)n/ | Quyết tâm, kiên định |
22. Devote to | phr | /dɪˈvəʊt tuː/ | Cống hiến |
23. Diagnose | v | /ˈdaɪəɡnəʊz/ | Chẩn đoán |
24. Diary | n | /ˈdaɪəri/ | Nhật ký |
25. Drop out (of) | phr | /drɒp aʊt ɒv/ | Bỏ học |
26. Duty | n | /ˈdjuːti/ | Nghĩa vụ |
27. Film industry | n | /fɪlm ˈɪndəstri/ | Ngành công nghiệp phim ảnh |
28. Genius | n | /ˈdʒiːnjəs/ | Thiên tài |
29. Have a difficult childhood | phr | /hæv ə ˈdɪfɪkəlt ˈtʃaɪldhʊd/ | Có một tuổi thơ khó khăn |
30. Have a long marriage | phr | /hæv ə lɒŋ ˈmærɪdʒ/ | Có một cuộc hôn nhân lâu dài |
B – GRAMMAR:
Past simple vs. Past continuous
Past Simple – Quá khứ đơn | Past Continuous – Quá khứ tiếp diễn |
● Một hành động đã hoàn thành trong quá khứ. Ví dụ: I watched a great movie last night. ● Các sự kiện chính trong một câu chuyện. Ví dụ: John wrote a letter and then went to bed.
Yesterday, two years ago, last week, in 1978.
| ● Một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Ví dụ: I was cooking dinner at 6 p.m. last night. ● Bối cảnh của một câu chuyện. Ví dụ: It was snowing heavily outside. Mary was sitting by the window reading her book.
At this time yesterday, at 6 p.m. last night.
|
Khi một hành động trong quá khứ xảy ra giữa chừng hành động khác, chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để nói về hành động ngắn hơn, và thì quá khứ tiếp diễn cho hành động dài hơn. Ví dụ: I was writing a letter when the doorbell rang.
Khi hai hoặc nhiều hành động trong quá khứ xảy ra cùng lúc, chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn cho cả hai. Ví dụ: While I was studying, my brother was playing video games. |