Đóng vai trò cực kì quan trọng đối với đại đa số các ngữ pháp tiếng Anh, các động từ bất quy tắc luôn là chủ điểm khó nhằn đói với các bạn mới bắt đầu học tiếng Anh do phải mất rất nhiều thời gian để ghi nhớ. Hiểu được khó khăn mà các bạn học đang gặp phải, chúng mình hôm nay mang đến đây bộ 50 động từ bất quy tắc thông dụng bạn nhất định phải nắm giúp các bạn cải thiện và trau dồi tiếng Anh của bản thân.
50 Động từ bất quy tắc sẽ được xếp thành bảng, gồm 3 cột như sau:
- Cột 1 là V0 (Bare infinity): động từ nguyên mẫu;
- Cột 2 là V2 (Past tense): động từ được chia ở dạng quá khứ;
- Cột 3 là V3 (Past participle): động từ được chia ở dạng quá khứ phân từ.
Infinitive (Vbare) | Past Tense Form (V2) | Past Participle (V3) | |
1 | become | became | become |
2 | begin | began | begun |
3 | break | broke | broken |
4 | bring | brought | brought |
5 | build | built | built |
6 | buy | bought | bought |
7 | choose | chose | chosen |
8 | come | came | come |
9 | cut | cut | cut |
10 | draw | drew | drawn |
11 | drive | drove | driven |
12 | fall | fell | fallen |
13 | feel | felt | felt |
14 | find | found | found |
15 | get | got | got/gotten (US) |
16 | give | gave | given |
17 | go | went | gone |
18 | grow | grew | grown |
19 | hear | heard | heard |
20 | hold | held | held |
21 | keep | kept | kept |
22 | know | knew | known |
23 | lead | led | led |
24 | leave | left | left |
25 | let | let | let |
26 | lie | lay | lain |
27 | lose | lost | lost |
28 | make | made | made |
29 | mean | meant | meant |
30 | meet | met | met |
31 | pay | paid | paid |
32 | put | put | put |
33 | read | read | read |
34 | rise | rose | risen |
35 | run | ran | run |
36 | say | said | said |
37 | see | saw | seen |
38 | send | sent | sent |
39 | set | set | set |
40 | show | showed | shown |
41 | sit | sat | sat |
42 | speak | spoke | spoken |
43 | spend | spent | spent |
44 | stand | stood | stood |
45 | take | took | taken |
46 | tell | told | told |
47 | think | thought | thought |
48 | understand | understood | understood |
49 | wear | wore | worn |
50 | write | wrote | written |
Bên cạnh bộ 50 động từ bất quy tắc thông dụng thì vẫn còn rất nhiều kiến thức ngữ pháp tiếng Anh bổ ích khác mà chúng mình muốn gửi dến bạn. Hãy tham khảo thêm nhiều bài viết khác để cập nhật thêm kiến thức nhé.