English 12: Unit 1 – LIFE STORIES WE ADMIRE

Unit 1: LIFE STORIES WE ADMIRE

A – VOCABULARY

Vocabulary Type IPA Vietnamese meaning
1.     Accessible  a  /əkˈsɛsəbl/  Dễ tiếp cận
2.     Account  n  /əˈkaʊnt/ Câu chuyện
3.     Achievement  n  /əˈtʃiːvmənt/  Thành tựu
4.     Admire for  phr  /ədˈmaɪə fɔːr/  Ngưỡng mộ về
5.     Adopt v  /əˈdɒpt/  Nhận nuôi
6.     Ambitious  a  /æmˈbɪʃəs/  Tham vọng
7.     Army  n  /ˈɑːrmi/  Quân đội
8.     Attend school/college  phr  /əˈtɛnd skuːl/ˈkɒlɪdʒ/  Đi học
9.     Biography  n  /baɪˈɒɡrəfi/  Tiểu sử
10.  Biological parents  phr  /ˌbaɪəˈlɒdʒɪk(ə)l ˈpɛərənts/  Cha mẹ ruột thịt
11.  Blockbuster  n  /ˈblɒkbʌstə/  Phim bom tấn
12.  Campaign  n  /kæmˈpeɪn/  Chiến dịch
13.  Cancer  n  /ˈkænsə(r)/  Ung thư
14.  Career  n  /kəˈrɪə(r)/  Sự nghiệp
15.  Carry out  phr  /ˈkæri aʊt/  Tiến hành, thực hiện
16.  Communist Party  n  /ˈkɒmjʊnɪst ˈpɑːti/  Đảng Cộng Sản
17.  Computer animation  n  /kəmˈpjuːtər ˌænɪˈmeɪʃən/  Đồ hoạ máy tính
18.  Contribution  n  /ˌkɒntrɪˈbjuːʃ(ə)n/  Sự đóng góp
19.  Cutting- edge a /ˈkʌtɪŋ ˈɛdʒ/  Tiên tiến, hàng đầu
20.  Dedicated  a  /ˈdɛdɪkeɪtɪd/  Tận tâm
21.  Determination  n  /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃ(ə)n/  Quyết tâm, kiên định
22.  Devote to  phr  /dɪˈvəʊt tuː/  Cống hiến
23.  Diagnose v  /ˈdaɪəɡnəʊz/  Chẩn đoán
24.  Diary  n  /ˈdaɪəri/  Nhật ký
25.  Drop out (of)  phr  /drɒp aʊt ɒv/  Bỏ học
26.  Duty  n  /ˈdjuːti/  Nghĩa vụ
27.  Film industry  n  /fɪlm ˈɪndəstri/  Ngành công nghiệp phim ảnh
28.  Genius  n  /ˈdʒiːnjəs/  Thiên tài
29.  Have a difficult childhood  phr  /hæv ə ˈdɪfɪkəlt ˈtʃaɪldhʊd/  Có một tuổi thơ khó khăn
30.  Have a long marriage  phr  /hæv ə lɒŋ ˈmærɪdʒ/  Có một cuộc hôn nhân lâu dài

 

B – GRAMMAR:

Past simple vs. Past continuous

Past Simple – Quá khứ đơn Past Continuous – Quá khứ tiếp diễn
●       Một hành động đã hoàn thành trong quá khứ.

Ví dụ: I watched a great movie last night.

●       Các sự kiện chính trong một câu chuyện.

Ví dụ: John wrote a letter and then went to bed.

 

 

Yesterday, two years ago, last week, in 1978.

 

●       Một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

Ví dụ: I was cooking dinner at 6 p.m. last night.

●       Bối cảnh của một câu chuyện.

Ví dụ: It was snowing heavily outside. Mary was sitting by the window reading her book.

 

At this time yesterday, at 6 p.m. last night.

 

Khi một hành động trong quá khứ xảy ra giữa chừng hành động khác, chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để nói về hành động ngắn hơn, và thì quá khứ tiếp diễn cho hành động dài hơn.

Ví dụ: I was writing a letter when the doorbell rang.

 

Khi hai hoặc nhiều hành động trong quá khứ xảy ra cùng lúc, chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn cho cả hai.

Ví dụ: While I was studying, my brother was playing video games.

Để lại một bình luận

Không thể copy

Trang web này sử dụng cookie để mang đến cho bạn trải nghiệm duyệt web tốt hơn. Bằng cách duyệt trang web này, bạn đồng ý với việc chúng tôi sử dụng cookie.