Từ nối/ liên từ | Cách dùng |
However =
nevertheless : tuy nhiên | –
Đứng giữa 2 câu –
___MĐ1____.
However, ____MĐ2___ –
___MĐ1_____; however, ___MĐ2_____ |
But :
nhưng | – Đứng giữa
2 câu – ______,
but_______ hoặc ______but________ |
So : vì
thế | –
Đứng giữa 2 câu –
______, so _______ hoặc
______so_________ |
Therefore
: vì thế | –
Đứng giữa 2 câu –
______. Therefore,_______ –
______; therefore,________ |
Although/
even though/ though :mặc dù | –
Có thể đứng đầu hoặc giữa 2 câu –
Sau Although/
even though/ though + 1 câu (S + V) |
In spite
of/ despite :mặc dù | –
Có thể đứng đầu hoặc giữa 2 câu –
Sau In spite
of/ despite + cụm danh từ / V-ing |
Because=
since= as = due to the fact that :bởi vì | –
Có thể đứng đầu hoặc giữa 2 câu –
Sau Because + 1 câu (S + V) |
Because of
= due to= thanks to= owning to : bởi
vì | –
Có thể đứng đầu hoặc giữa 2 câu – Sau Because of / due to/ thanks to/ owning
to + cụm danh từ / V-ing |
Must : phải Mustn’t :
không được | –
Must / mustn’t + Vo |
May/
might: có thể Ought to
= should= had better: nên | –
May /might + Vo –
Ought to
= should = had better (not) + Vo |
Needn’t =
don’t need to= don’t have to Không cần
phải | -needn’t + Vo
-don’t need to + Vo -don’t have to
+ Vo |
Must have
+ V3/ed : chắc chắc là May have
+ V3/ed : chắc có lẻ là Should
have + V3/ed : đáng lẻ nên là Can have
+ V3/ed : chắc có thể là | Diễn tả một kết luận trong quá khứ |
Would
prefer + (not) To Vo Would
rather + (not) Vo …..than + Vo Prefer +
V-ing TO V-ing | –
Thích ……hơn –
Muốn …….hơn ……. –
Thích……..hơn……. |