NGỮ PHÁP TIẾNG ANH (Cơ Bản và Nâng Cao)
10000 ₫
Các bạn có thể download file NGỮ PHÁP TIẾNG ANH (Cơ Bản và Nâng Cao) iLearn Smart 12 đầy đủ về và dần dần thực chiến nhé. Chúc bạn học có thể nâng cao được kiến thức tiếng Anh của chính mình.
Demo
PART 1. Verb form (Dạng của động từ – To-Infinitives/ Bare Infinitives/ Gerunds)
PART 2. Word form (Từ loại)
PART 3. Inversion (Đảo ngữ)
PART 4. Tag questions (Câu hỏi đuôi)
PART 5. Expression of quantity (Biểu thị số lượng)
1. Some
2. Any
3. Little, a little, few, a few
4. Much – many – a lot of/ lots of – a great deal of – a large number of
5. All – most – some – no – all – all of – most of – some of – none of.
6. Every, each
PART 6. Modal verbs
I. SIMPLE MODAL (Các loại động từ khuyết thiếu cơ bản)
II. CÂU PHỎNG ĐOÁN
PART 7. Phrasal verbs (Cụm động từ)
PART 8. Articles (Mạo từ)
PART 9. Prepositions (Giới từ)
PART 10. Participles (Phân từ V-ing/ Having Vp2) PART 11. The other, The others, Another and Others PART 12. Connecting words (Từ nối)
PART 13: As if, As though, It’s high time, It’s time, Would rather
PART 14. Adjective order (Sắp xếp tính từ)
PART 15. Subjunctive (Thể giả định)
PART 16. Adverb clauses and phrases (Cụm từ và mệnh đề trạng ngữ)
1. Cụm từ chỉ mục đích: So as to/ in order to/ so that/ in order that.
2. Các mệnh đề kết quả: Too…to, enough…to,
so…that, such…that.
3. Mệnh đề nguyên nhân: Because/because of, as, due to, in view of, owing to.
4. Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ: Although, despite, in spite
of, much as.
5. Mệnh đề thời gian: When, while, as soon as, since, after, before, until.
6. Mệnh đề điều kiện: If, unless, in case, as long as, but
for, provide, suppose.
PART 17. Either, Neither, So, Too.
PART 18. Either… or, Neither … nor, Both … and, Not only
… but also.
PART 19. Reading skills (Kỹ năng đọc hiểu) PART 20. Completing skills (Kỹ năng điền từ)
PART 21. Confusing words (Các từ nhầm lẫn)
PART 22. Make and do
PART 23. Irregular verbs (Bảng động từ bất quy tắc)
PART 1: VERB FORM (DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ)
(TO-INFINITIVES/ BARE INFINITIVES/ GERUNDS)
A. LÝ THUYẾT
I. VERB + GERUNDS (Ving):
– advise khuyên – miss nhớ, nhỡ (tàu,xe…)
– anticipate đánh giá cao – postpone hoãn lại
– avoid tránh – practice luyện tập
– be/get used to quen với – quit/give up bỏ
– can’t help ko thể ko – object to phản đối
– can’t stand ko chịu được – recall nhớ
– cease chấm dứt – recollect hồi tưởng
– complete hoàn thành – resent ganh tỵ
– consider xem xét – resist cưỡng lại
– delay hoãn lại – risk mạo hiểm
– deny từ chối – suggest đề nghị
– dread kinh sợ – tolerate khoan dung
– discuss bàn bạc – understand hiểu
– dislike ko thích – there’s no point in vô ích
– endure chịu đựng – sit/stand/lie + t/ngữ chỉ nơi chốn
– enjoy thích, tận hưởng – It’s no use ko ích gì
– escape trốn thoát – It’s no good ko tốt
– excuse bào chữa – It’s (not) worth chẳng xứng đáng
– face đối mặt – spend/waste(time/$…)(on) trải qua, tiêu tốn
– finish xong – lool forward to trông đợi
– forgive tha thứ – with a view to có quan điểm
– imagine/fancy tưởng tượng – have (difficult/trouble/fun) gặp khó khăn
– involve đòi hỏi – a waste of $/time lãng phí tiền bạc/ thời gian
– keep cứ, liên tục – regret hối hận, hối tiếc
– mention đề cập – prefer Ving…to Ving…thích gì hơn…
– mind phiền, ngại, nề hà – S + get used to / be used to + Ving
* Các động từ theo sau giới từ đều chia ở V_ing:
II. VERB + To V-infinitives:
– afford đủ khả năng – hope hy vọng
– agree đồng ý – learn học
– aim có mục đích – manage xoay xở
– appear dường như – offer mời
– arrange sắp xếp – plan hoạch định
– ask hỏi xin – pretend giả vờ
– attempt nỗ lực – promise hứa
– be about sắp,định làm gì – require yêu cầu
– beg van xin – refuse từ chối
– care quan tâm – seem dường như
– claim nói, tuyên bố – struggle phấn đấu
– consent bằng lòng – swear thề
– choose chọn – set out lập ra
– dare dám – tend có khuynh hướng
– decide quyết định – threaten đe dọa
– demand đòi – trouble có vấn đề
– deserve xứng đáng – volunteer tình nguyện
– determine quyết tâm – wait chờ
– do one’s best cố hết sức – want muốn
– expect mong đợi – would like muốn
– fail thất bại – wish mong ước
– guarantee bảo đảm – used to đã từng
– hesitate ngần ngại, do dự – It’s + adj thật adj để làm j
III. VERB + sb + V-infinitives:
– let để, cho phép – help giúp đỡ
– make buộc, bắt – have nhờ, yêu cầu
– get nhờ, thuyết phục – would rather thích hơn
– had bettertốt hơn nên- modal verbs
IV. VERB (GIÁC QUAN) + OBJECT + V/ V-ing:
– see – notice – watch – look at
– observe
– smell – hear
– catch – listen to
– find – feel
* V-infi: nếu nghe/thấy toàn bộ hành động từ đầu đến cuối.
Ex: I saw my friend run down the street.
* V-ing: nếu nghe/thấy 1 phần hành động đang xảy ra.
Ex: I saw my friend running down the street.
V. VERB + to V/ V-ing (KO KHÁC NHAU VỀ NGHĨA)
– intend – advise – encourage – allow
– forbid – permit – admit – recomment
* Nếu sau những từ trên ko có tân ngữ thì có thể dùng V-ing
* Nếu sau những từ trên có tân ngữ thì buộc phải dùng to V
– begin – start – continue – like
– love – hate – can’t stand – can’t bear
* Phải dùng START/BEGIN với “to V” trong 2 trường hợp sau:
• Khi động từ START/BEGIN được dùng ở hình thức tiếp diễn. When I got off the train, it was beginning/starting to rain.
• Theo sau động từ START/BEGIN là 2 động từ UNDERSTAND, REALIZE. She began to understand/ to realize what he wanted.
VI. VERB + to V/ V-ing: (KHÁC NHAU VỀ NGHĨA)
– Stop to V : dừng lại để làm gì. – Try to V : cố gắng làm điều gì.
V_ing : chấm dứt 1 việc gì. V_ing : thử làm j xem kết quả ra sao.
– Prefer to V : thích làm 1 việc gì đó. – Like to V : muốn, quen làm điều gì.
V_ing : thích việc gì đó. V_ing : thích làm điều gì.
– Needto V : cần phải làm gì (chủ động). – Agree to V : đồng ý làm gì đó.
V_ing : cần phải được làm gì(bị động). V_ing : đồng ý chuyện gì đó.
– Mean to V : có ý định/kế hoạch. – Propose to V : có ý định/ kế hoạch
V_ing : yêu cầu. V_ing : gợi ý/ đề nghị.
– Remember/regret/forget + to V : nhớ, tiếc, quên làm 1 nhiệm vụ, trách nhiệm gì.
V_ing : nhớ, tiếc, quên đã làm gì trong quá khứ.
VII. VERB + OBJECT + to V:
– advise: khuyên – instruct: dạy, chỉ thị
– allow: cho phép – invite: mời
– ask: yêu cầu – need: cần
– beg: van xin – order: ra lệnh
– cause: gây, làm cho – permit: cho phép
– chanllenge: thách thức – persuade: thuyết phục
– convince: thuyêt phục – remind: nhắc nhở
– dare: thách – require: đòi hỏi/ yêu cầu
– encourage: khuyến khích – teach: dạy
– expect: mong – tell: bảo, nói
– forbid: cấm – urge: thúc giục
– force: buộc – want: muốn
– hire: thuê – warn: cảnh báo
Quảng cáo
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.